C18000 Nickel-Chromium-Silicon Copper Alloy | High Electrical Conductivity & Heat Resistance

mã QR
Reservation Now
Detail

Tổng Quan Sản Phẩm



C18000 là một hợp kim đồng chứa chủ yếu là đồng (Cu)crôm (Cr). Nó thuộc nhóm hợp kim đồng và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt cao, dẫn điện tốtđộ bền cơ học cao. Hàm lượng crôm tương đối cao giúp hợp kim này có khả năng chịu nhiệtđộ bền tuyệt vời, đồng thời vẫn duy trì khả năng dẫn điện tốt, rất thích hợp cho các thiết bị điện và điện tử hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.



Đặc Điểm Nổi Bật


  • Dẫn điện tuyệt vời: Với độ dẫn điện khoảng 80% IACS, C18000 rất lý tưởng cho vật liệu tiếp điểm điện và đầu nối dòng điện cao.

  • Chịu nhiệt cao: Có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ lên tới 1000°C, giữ được tính chất cơ học ở nhiệt độ cao.

  • Độ bền cao và chống ăn mòn: Crôm giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, kéo dài tuổi thọ thiết bị.

  • Tính gia công tốt: Sau xử lý nhiệt, đạt độ cứng và độ bền cao nhưng vẫn dễ gia công – thích hợp cho tiện, phay, hàn, v.v.




Thành Phần Hóa Học


  • Đồng (Cu): Còn lại (thành phần chính)

  • Crôm (Cr): 0.8 – 1.0%

  • Silic (Si): 0.4 – 0.8%

  • Sắt (Fe): 0.15%

  • Niken (Ni): 1.8 – 3.0%

  • Nguyên tố khác: Vết Mn, Fe, v.v.




Tính Chất Vật Lý & Cơ Học


  • Khối lượng riêng: 8.9 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1020°C

  • Độ dẫn điện: 80% IACS

  • Độ bền kéo: 550 MPa

  • Giới hạn chảy: 250 MPa

  • Độ cứng Brinell: 150 – 220 HB

  • Độ giãn dài: 15%




Ứng Dụng Phổ Biến


  • Điện & điện tử: Đầu nối dẫn điện cao, công tắc, rơ le, thanh cái

  • Hàng không: Đầu nối chịu nhiệt, bộ trao đổi nhiệt trong động cơ máy bay

  • Ô tô: Bộ phận động cơ chịu nhiệt, đầu nối điện

  • Năng lượng: Dùng cho các thiết bị truyền tải công suất lớn, nhiệt độ cao như đầu nối cáp và cụm linh kiện điện




Sản Phẩm Ứng Dụng


  • Đầu thổi khí, thiết bị cắt, khoang khuôn

  • Lõi khuôn, chốt lõi, chốt đẩy cho khuôn ép nhựa

  • Miếng tản nhiệt trong khuôn thép-nhựa

  • Hệ thống kênh nóng khuôn ép nhựa

  • Đầu piston máy đúc áp lực

  • Bánh xe hàn và đồ gá hàn

  • Bạc dẫn và khoang khuôn trong khuôn ép

  • Kẹp và đầu hàn stud

  • Dây hàn và khuôn hàn chớp

  • Đầu hàn điện trở




Tính Chất & Ưu Điểm Ứng Dụng


  • Ổn định nhiệt: Vận hành liên tục dưới 1000°C – lý tưởng cho thiết bị điện, trao đổi nhiệt

  • Chống oxy hóa: Kháng oxy hóa vượt trội trong môi trường nhiệt độ cao

  • Chống ăn mòn: Hiệu quả trong môi trường hơi nước, oxy và khí ăn mòn – giảm chi phí bảo trì




Kích Thước Phổ Biến



Hợp kim đồng C18000 được cung cấp theo yêu cầu khách hàng, kích thước phổ biến bao gồm:

  • Thanh tròn: Φ 3mm đến 150mm

  • Tấm và dải: Dày từ 0.12mm đến 200mm

  • Dây: Φ 0.1mm đến 10mm

  • Kích thước tùy chỉnh: Liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng




Tiêu Chuẩn Áp Dụng


  • ASTM B224 / UNS C18000 (Hoa Kỳ)

  • DIN 17666 / EN 12163 (Đức): tương đương CuCrZr

  • EN 12163, EN 12165, EN 12167 (Châu Âu): CW106C

  • JIS H3100 (Nhật Bản): tương đương C1800

  • GB/T 5231 (Trung Quốc): QCr0.8-0.4 (xấp xỉ)

  • ISO 5182 (Quốc tế – Vật liệu điện cực hàn): CuCr1Zr




Thông Tin Báo Giá



Giá của hợp kim C18000 phụ thuộc vào kích thước, số lượng, yêu cầu gia công và thời gian giao hàng. Vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng hoặc kinh doanh của chúng tôi để nhận báo giá chính xác.