Siêu hợp kim đúc

Công ty có khả năng tự chủ sản xuất hợp kim gốc và các sản phẩm đúc chính xác từ siêu hợp kim đúc.

Hợp kim gốc của siêu hợp kim đúc là một loại hợp kim chịu nhiệt được hình thành thông qua quy trình đúc, đặc trưng bởi mức độ hợp kim hóa cao và khả năng làm việc ở nhiệt độ cao.

Các sản phẩm đúc chính xác là những bộ phận quan trọng được sử dụng trong khu vực chịu nhiệt cao của động cơ phản lực và tua-bin khí. Những bộ phận này bao gồm các chi tiết kết cấu lớn, phức tạp, thành mỏng như vỏ bọc, cánh tua-bin quay và cố định, đĩa cánh tích hợp (IBD), cánh dẫn và bộ khuếch tán.

Công ty là một trong số ít các nhà sản xuất trong nước nắm vững công nghệ cốt lõi về đúc chính xác gần như thành hình (near-net-shape) đối với siêu hợp kim.

Các sản phẩm này chủ yếu được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ và tua-bin khí.


Chinese Grade

(Tiêu chuẩn GB / HB của Trung Quốc)

K403
K417
K4169
K423
K423A
K424
K4648
K418
K417G
K4750
K605
K477
K6059
K465
K446
K536

International Grade

(Tiêu chuẩn quốc tế ASTM / AMS)

——
——
INCONEL 718
MAR-M200
——
IN738LC / MAR-M247
——
INCONEL 713C
——
——
——
——
——
——
IN939
——

Siêu hợp kim biến dạng nguội/nóng


Siêu hợp kim biến dạng (Wrought Superalloys) là một nhóm hợp kim chịu nhiệt có thể được gia công bằng phương pháp biến dạng nóng hoặc nguội.

Chúng sở hữu các tính chất cơ học vượt trội, với sự kết hợp hài hòa giữa độ bền và độ dai, cùng khả năng chống oxy hóa cao.

Các loại siêu hợp kim biến dạng do công ty sản xuất chủ yếu được ứng dụng trong tua-bin khí, máy bay, động cơ hàng không và ngành công nghiệp hóa dầu.


Chinese Grade

(Tiêu chuẩn GB /

HB của Trung Quốc)

GH4080A
GH4169
GH3625
GH2132
GH4145
Ni30
GH3030
GH3039
GH3044
GH3536
GH3600
GH4033
GH4090
GH4133
GH2901
GH2036
GH1035
GH1140
GH2150
GH2696
GH1143
GH3128
GH4163
GH4648
GH4751
GH4738
GH5605
GH5188

International Grade

(Tiêu chuẩn quốc tế ASTM / AMS)

NIMONIC 80A
INCONEL 718
INCONEL 625
INCOLOY A-286;Gr.660
INCONEL X-750 INCONEL X-751
SW3015
——
——
——
INCONEL HX
INCONEL 600
——
NIMONIC 90
——
NIMONIC 901
——
——
——
——
——
——
——
——
——
——
WASPALOY
UDIMET L-605
UDIMET 188

International Grade

(Tiêu chuẩn quốc tế ASTM / AMS)

N07080
N07718
N06625
S66286
N07750 N07751
——
——
——
——
N06002
N06600
——
N07090
——
N09901
——
——
——
——
——
——
——
——
——
——
N07001
R30605
R30188
Special Stainless Steel

Special stainless steel refers to a type of high-alloy stainless steel with high nickel, high chromium, and high molybdenum content in its chemical composition. Compared with conventional stainless steel, special stainless steel offers superior high-temperature resistance or corrosion resistance. The special stainless steels produced by the company are mainly used in high-end equipment manufacturing and new energy sectors, including aerospace, transportation, and shipbuilding.

0Cr17Ni4Cu4Nb

0Cr18Ni9

1Cr13

1Cr18Ni9

1Cr18Ni9Ti

1Cr18Ni10Ti

0Cr18Ni12Mo2Ti

0Cr23Ni13

0Cr25Ni20

0Cr17Ni7Al

00Cr17Ni12Mo2

0Cr18NiNb

1Cr17Ni2

1Cr25Ni20Si2

Hợp kim chống ăn mòn trên nền niken

Hợp kim chống ăn mòn trên nền niken thường dùng để chỉ các vật liệu kim loại có nền là niken với khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Các loại hợp kim chống ăn mòn do công ty sản xuất chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực như hóa dầu, năng lượng và kỹ thuật hàng hải.

Chinese Grade

(Tiêu chuẩn GB /

HB của Trung Quốc)

NS333

NS334

NS111

NS112

NS113

NS141

NS142

NS312

NS313

NS314

NS315

NS321

NS322

NS335

NS336

NS3308

NS3309

NS3310

NS3401

NS3402

NS3403

NS411

International Grade

(Tiêu chuẩn quốc tế ASTM / AMS)

HASTELLOY C

HASTELLOY C276

INCOLOY 800

INCOLOY 800H

INCOLOY 800HT

—— 

INCOLOY 825

INCONEL 600

INCONEL 601

 ——

INCONEL 690

HASTELLOY B

HASTELLOY B-2

HASTELLOY C-4

INCONEL 625

HASTELLOY C-22

——

——

——

——

——

——

International Grade

(Tiêu chuẩn quốc tế ASTM / AMS)

N10002

N10276

N08800

N08810

N08811

——

N08825

N06600

N06601

——

N06690

N10001

N10665

N06455

N06625

N06022

——

——

——

——

——

——